PHỤ PHÍ PHÁT SINH
1. Phụ phí nhiên liệu.
CÁC NGÀY HIỆU LỰC
|
DỊCH VỤ
|
||
Từ ngày
|
Đến ngày
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
26/11/2024 | 25/12/2024 | 24.50% | 27.50% |
26/10/2024 | 25/11/2024 | 24.75% | 27.50% |
26/09/2024 | 25/10/2024 | 24.50% | 27.50% |
26/08/2024 | 25/09/2024 | 26.50% | 27.50% |
26/07/2024 | 25/08/2024 | 28.25% | 27.50% |
01/06/2024 | 25/07/2024 | 28.25% | 27.50% |
01/05/2024 | 31/05/2024 | 29.50% | 27.50% |
01/04/2024 | 30/04/2024 | 29.25% | 27.50% |
01/03/2024 | 31/03/2024 | 30.00% | 27.50% |
01/02/2024 | 29/02/2024 | 28.25% | 27.50% |
01/01/2024 | 31/01/2024 | 27.75% | 27.50% |
01/12/2023 | 31/12/2023 | 31.50% | 27.50% |
01/11/2023 | 30/11/2023 | 33.50% | 27.50% |
01/10/2023 | 31/10/2023 | 31.00% | 27.50% |
01/09/2023 | 30/09/2023 | 26.75% | 27.50% |
01/08/2023 | 31/08/2023 | 24.75% | 27.50% |
01/07/2023 | 31/07/2023 | 24.25% | 27.50% |
01/06/2023 | 30/06/2023 | 25.75% | 27.50% |
15/05/2023 | 31/05/2023 | 29.25% | 27.50% |
08/05/2023 | 14/05/2023 | 29.25% | 27.50% |
01/05/2023 | 07/05/2023 | 29.25% | 27.50% |
24/04/2023 | 30/04/2023 | 29.25% | 27.50% |
17/04/2023 | 23/04/2023 | 29.25% | 27.50% |
10/04/2023 | 16/04/2023 | 29.25% | 27.50% |
03/04/2023 | 09/04/2023 | 29.25% | 27.50% |
27/03/2023 | 02/04/2023 | 35.50% | 27.50% |
20/03/2023 | 26/03/2023 | 35.50% | 27.50% |
13/03/2023 | 19/03/2023 | 35.50% | 27.50% |
06/03/2023 | 12/03/2023 | 35/50% | 27.50% |
01/03/2023 | 05/03/2023 | 35.50% | 27.50% |
20/02/2023 | 28/02/2023 | 29.25% | 27.50% |
13/02/2023 | 19/02/2023 | 29.25% | 27.50% |
06/02/2023 | 12/02/2023 | 29.25% | 27.50% |
01/02/2023 | 05/02/2023 | 29.25% | 27.50% |
23/01/2023 | 31/01/2023 | 31.50% | 27.50% |
16/01/2023 | 22/01/2023 | 31.50% | 27.50% |
09/01/2023 | 15/01/2023 | 31.50% | 27.50% |
02/01/2023 | 08/01/2023 | 31.50% | 27.50% |
2. Phụ phí tình huống khẩn cấp (COVID).
Điểm xuất phát |
Điểm đến (Mức phụ phí tính theo VNĐ/kg) |
|||||
Hồng Kông 1 |
Úc & New Zealand 3 |
Phần còn lại của châu Á 2 |
Châu Âu |
Châu Mỹ |
Phần còn lại của thế giới |
|
Trung Quốc |
23000 |
64000 |
23000 |
38000 |
64000 |
38000 |
Hồng Kông 1 |
23000 |
64000 |
23000 |
38000 |
64000 |
38000 |
Phần còn lại của châu Á 2 |
23000 |
64000 |
23000 |
32000 |
32000 |
32000 |
Nam Á 4 |
23000 |
64000 |
23000 |
23000 |
23000 |
23000 |
Châu Âu 5 |
5000 |
51000 |
5000 |
5000 |
8000 |
5000 |
Châu Mỹ 6 |
5000 |
51000 |
5000 |
5000 |
5000 |
5000 |
Phần còn lại của thế giới |
5000 |
51000 |
5000 |
5000 |
5000 |
5000 |
Ghi chú:
1Hồng Kông và Ma Cao.
2Phần còn lại của châu Á (Châu Á không bao gồm Trung Quốc và Hồng Kông) = Brunei, Bhutan, Quần đảo Cook, Fiji, Indonesia, Nhật Bản, Campuchia, Kiribati, Hàn Quốc, Lào, Myanmar, Maldives, Malaysia, Mông Cổ, Nouvelle-Calédonie, Nauru, NIue, Bắc Triều Tiên, Tahiti, Papua New Gunea, Philippines, Quần đảo Solomon, Singapore, Thái Lan, Đông Timor, Tonga, Tuvalu, Đài Loan, Việt Nam, Vanuatu, Samoa. Úc, và New Zealand chỉ được tính là điểm khởi hành. Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh, Sri Lanka, Nepal chỉ được tính là điểm đến.
3Tất cả lô hàng từ Úc/New Zealand/Papua New Gunea đến Úc/New Zealand/Papua New Gunea sẽ được tính phí 5,000 VNĐ/KG bất kể là được thanh toán tại đâu.
4Nam Á = Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh, Sri Lanka, Nepal.
5Châu Âu = Andorra, Quần đảo Faroe, Greenland, Quần đảo Canary, Liechtenstein, Monaco, San Marino, Thành Vatican, Albania, Armenia, Áo, Azerbaijan, Belarus, Bỉ, Bosnia và Herzegovina, Bulgaria, Croatia, Cyprus, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Quần đảo Falkland, Phần Lan, Pháp, Gruzia, Đức, Gibraltar, Hy Lạp, Guernsey, Hungary, Iceland, Cộng hòa Ireland, Israel, Ý, Jersey, Kazakhstan, Kosovo, Kyrgyzstan, Latvia, Litva, Luxembourg, Malta, Cộng hòa Moldova, Cộng hòa Montenegro, Hà Lan, Bắc Macedonia, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumani, Liên bang Nga, Serbia, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Tajikistan, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, Ukraine, Vương quốc Anh, Uzbekistan.
6Châu Mỹ = Samoa thuộc Mỹ, Cuba, Micronesia, Guam, Quần đảo Marshall, Quần đảo Bắc Mariana, Puerto Rico, Palau, Quần đảo Virgin (Mỹ), Quần đảo Virgin (Anh), Anguilla, Antigua và Barbuda, Argentina, Aruba, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Bolivia, Bonaire, Brazil, Canada, Quần đảo Cayman, Chile, Colombia, Costa Rica, Curacao, Dominica, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Guyana (Pháp), Grenada, Guadeloupe, Guatemala, Guyana (Anh), Haiti, Honduras, Jamaica, Martinique, Mexico, Montserrat, Nevis, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, St. Barthelemy, St. Eustatius, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, St. Maarten, Saint Vincent và Grenadines, Suriname, Trinidad và Tobago, Quần đảo Turks & Caicos, Hoa Kỳ, Uruguay, Venezuela.
3. Lô hàng có tính chất đặc biệt.
STT |
Loại phí |
Mức phí |
Áp dụng |
Chi tiết |
1 |
Giao nhận vùng sâu, vùng xa |
8,400 đ/kg, mức tối thiểu 500,000 đ |
Hàng hóa hoặc tài liệu |
Phụ phí được áp dụng cho mỗi chuyến hàng khi địa điểm giao hàng hoặc nhận hàng tại vùng sâu vùng xa. Xa được định nghĩa là đảo và vùng cao nguyên, hoặc nơi có mã bưu cục/ mã vùng khó phục vụ hoặc những vùng ngoại ô, thị trấn xa xôi không thể tiếp cận hoặc không được phục vụ thường xuyên. |
2 |
Sai địa chỉ |
300,000 đ |
Hàng hóa hoặc tài liệu |
Áp dụng cho lô hàng bị sai thông tin người nhận (hãng chuyển phát không thể giao hàng được) |
3 |
Rủi ro |
500,000 đ |
Hàng hóa hoặc tài liệu |
Phụ phí sẽ được tính thêm khi chuyển phát hàng đến một quốc gia mà hãng chuyển phát phải chịu rủi ro cao do tình hình chiến sự triền miên, tình trạng nội chiến hoặc đe dọa khủng bố liên tục. Các quốc gia bị ảnh hưởng gồm: Afghanistan, Burundi, Iraq, Libya, Mali, Niger, Nam Sudan, Syria và Yemen. |
4 |
Kiện Hàng quá tải trọng |
2,210,000 đ/ kiện hàng |
Hàng hóa |
Áp dụng cho bất kỳ kiện hàng nào có trọng lượng thực từ 70kgs trở lên. |
5 |
Kiện Hàng quá kích cỡ |
2,210,000 đ/ kiện hàng |
Hàng hóa |
Áp dụng cho bất kỳ kiện hàng nào có kích thước 1 cạnh bất kỳ từ 120cm trở lên |
6 |
Kiện hàng khó vận chuyển |
5,100,000 đ/ kiện hàng |
Hàng hóa |
Áp dụng đối với các kiện hàng không thể xếp chồng lên nhau do yêu cầu của người gửi hoặc do hình dạng, dung lượng, cách đóng gói đặc biệt hoặc kiện hàng có dán nhãn "Không thể xếp chồng - Nonstackable" |
7 |
Điểm đến bị hạn chế |
750,000 đ/ lô hàng |
Hàng hóa hoặc tài liệu |
Phụ phí sẽ được tính thêm khi vận chuyển hàng hóa đến một quốc gia bị áp đặt lệnh cấm vận bởi Hội Đồng An Ninh Liên Hợp Quốc. Bao gồm các quốc gia sau: Cộng hòa Trung Phi (Central African Republic), Bờ Biển Ngà (Cote d’Ivoire), Cộng hòa Công-gô (Democratic Republic of Congo), Eritrea, Iran, Iraq, Bắc Hàn (North Korea), Liberia, Lybia, Somali, Sudan, Syria và Yemen. |
8 |
Bảo hiểm |
2% trị giá lô hàng (minimum 315,000 VND/lô hàng) |
Hàng hóa |
Áp dụng cho hàng cần mua bảo hiểm |
9 |
DV thanh toán hộ thuế nhập khẩu tại đầu gửi |
550,000 đ/ lô hàng |
Hàng hóa |
Chưa bao gồm các loại thuế và phí nhập khẩu do HQ nước sở tại áp dụng đối với lô hàng |
10 |
DV phát hẹn giờ 10h30 am |
750,000 đ/ lô hàng |
Tài liệu |
|
11 |
DV phát hẹn giờ 12h00 am |
450,000 đ/ lô hàng |
Tài liệu |
|
12 |
DV gia tăng trách nhiệm đền bù |
100,000 đ |
Tài liệu |
Nếu có rủi ro xảy ra, NEWDAYS sẽ đền bù với mức 10,000,000VND / lô hàng. |